Ví dụ:
病人 【bìngrén】【BỆNH NHÂN】bệnh nhân
病理 【bìnglǐ】 【BỆNH LÝ】 bệnh lý
Âm Hán Việt của các từ vựng này là
病: BỆNH, 人: NHÂN, 理: LÝ
Chuyển âm Hán Việt:
病 BỆNH -> bìng
人 NHÂN -> rén
理 LÝ -> lǐ
Dễ dàng nhận thấy chữ 病: BỆNH luôn được phát âm là ''bìng'' trong các từ vựng khác nhau.
Phương pháp 3
CHUYỂN ÂM HÁN VIỆT